Từ điển Thiều Chửu
促 - xúc
① Gặt, sự cần kíp đến nơi gọi là xúc, như cấp xúc 急促 vội gấp, đoản xúc 短促 ngắn gặt, xuyễn xúc 喘促 thở gặt, v.v. ||② Thúc dục.

Từ điển Trần Văn Chánh
促 - xúc
① Vội, gấp, ngặt, liền, ngay, thời gian ngắn: 急促 Gấp gáp, thúc bách, gấp rút; 短促 Ngắn gấp; 庚午春,漳州司理叔促赴署 Mùa xuân năm Canh ngọ, quan phụ trách Chương Châu là Lí Thúc đến nhận nhiệm sở ngay (Từ Hà Khách du kí); ② Thúc giục, thúc đẩy: 督促 Đốc thúc; 催促 Thôi thúc, thúc giục; ③ (văn) Kề, gần, sát, (bên) cạnh: 促坐 Ngồi kề bên nhau, ngồi vây quanh. 【促膝談心】xúc tất đàm tâm [cùxi tánxin] Ngồi kề nhau tâm sự, chuyện trò thân mật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
促 - xúc
Gần sát — Gấp rút — Thúc giục.


偓促 - ác xúc || 侷促 - cục xúc || 局促 - cục xúc || 促逼 - xúc bức || 促織 - xúc chức || 促膝 - xúc tất || 促席 - xúc tịch || 促進 - xúc tiến ||